Phụ kiện sắt v lỗ là những bộ phận quan trọng để lắp ráp thành bộ kệ sắt v lỗ hoàn chỉnh. Bài viết sẽ liệt kê các phụ kiện cần thiết cũng như báo giá sắt V lỗ, giá các loại phụ kiện sắt V lỗ như mâm, ke góc, chân nhựa, bu lông, ốc vít,… chi tiết để khách hàng có thêm thông tin cần thiết khi mua các loại phụ kiện của kệ này.
Trước khi liệt kê các phụ kiện của bộ kệ, cần hiểu cấu tạo của kệ sắt v lỗ bao gồm bộ phận chính là khung cột và mâm sàn.
Các phụ kiện kệ v lỗ
Như vậy, phụ kiện của kệ sắt v lỗ sẽ bao gồm những chi tiết dưới đây:
Dưới đây là bảng báo giá phụ kiện kệ sắt v lỗ, sắt v lỗ, mâm kệ sắt v lỗ mới nhất. Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo. Vì mức giá sẽ thay đổi theo thời gian và phụ thuộc vào giá nguyên vật liệu. VNT không phân phối riêng lẻ các chi tiết phụ kiện này.
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Chiều dài (mm) | Giá bán (đồng/m) |
V 30 x 30 | 1.5 | 2000 | 11.000 |
1.5 | 2400 | 13.000 | |
1.5 | 3000 | 14.000 | |
V 30 x 30 | 1.8 | 2000 | 15.000 |
1.8 | 2400 | 15.000 | |
1.8 | 3000 | 17.000 | |
V 30 x 30 | 2.0 | 2000 | 17.000 |
2.0 | 2400 | 19.000 | |
2.0 | 3000 | 21.000 | |
V 40 x 40 | 1.5 | 2000 | 16.000 |
1.5 | 2400 | 16.000 | |
1.5 | 3000 | 16.000 | |
V 40 x 40 | 1.8 | 2000 | 18.000 |
1.8 | 2400 | 18.000 | |
1.8 | 3000 | 18.000 | |
V40 x 40 | 2.0 | 2000 | 21.000 |
2.0 | 2400 | 21.000 | |
2.0 | 3000 | 22.000 | |
V 30 x 50 | 1.5 | 2000 | 16.000 |
1.5 | 2400 | 16.000 | |
1.5 | 3000 | 16.000 | |
V 30 x 50 | 1.8 | 2000 | 18.000 |
1.8 | 2400 | 18.000 | |
1.8 | 3000 | 18.000 | |
V30 x 50 | 2.0 | 2000 | 21.000 |
2.0 | 2400 | 21.000 | |
2.0 | 3000 | 21.000 | |
V 40 x 60 | 1.8 | 2000 | 23.000 |
1.8 | 2400 | 23.000 | |
1.8 | 3000 | 23.000 | |
V 40 x 60 | 2.0 | 2000 | 26.000 |
2.0 | 2400 | 26.000 | |
2.0 | 3000 | 26.000 |
Kích thước (cm) | ĐVT | Đơn giá (Vnđ) |
Mâm 30×80 | Cái | 62,000 |
Mâm 30×100 | Cái | 78,000 |
Mâm 30×120 | Cái | 93,000 |
Mâm 30×150 | Cái | 117,000 |
Mâm 40 x 80 | Cái | 83,000 |
Mâm 40 x 100 | Cái | 104,000 |
Mâm 40 x 120 | Cái | 125,000 |
Mâm 40 x 150 | Cái | 156,000 |
Mâm 50 x 80 | Cái | 104,000 |
Mâm 50 x 100 | Cái | 130,000 |
Mâm 50 x 120 | Cái | 156,000 |
Mâm 50 x 150 | Cái | 195,000 |
Mâm 60 x 100 | Cái | 156,000 |
Mâm 60 x 120 | Cái | 187.000 |
Mâm 60 x 150 | Cái | 234,000 |
Tên sản phẩm | Quy cách (mm) | Giá bán (đồng/cái) |
Bass sắt (ke) | 1000 | |
Ốc inox | L12 | 500 |
L20 | 1000 | |
Chân nhựa sắt V lỗ | V 30 x 30 | 3000 |
V 40 x 40 | 3000 | |
V 30 x 50 | 3000 | |
V 40 x 60 | 3000 | |
Bánh xe | Phi 70 | 160.000 |
Phi 100 | 210.000 | |
Phi 120 | 290.000 |
Kệ sắt V lỗ hay các loại kệ sắt lắp ráp đang ngày càng được sử dụng phổ biến, từ dùng trong gia đình đến các siêu thị, cửa hàng tiện lợi, nhà kho hay văn phòng. Đúng như tên gọi kệ sắt v lỗ đa năng nên được sử dụng để làm kệ bày hàng hóa, hoặc làm kệ đựng hàng hóa trong kho, kệ đựng tài liệu hồ sơ trong văn phòng, kệ để đồ dùng hay kệ kho gia đình đều được.
Sắt v lỗ
Các loại sắt V lỗ được dùng phổ biến làm kệ sắt v lỗ đó là loại V3x5, V4x4, V4x6, V3x3, V1x2, V1x3, V3x8 độ dày từ 1,5 ly – 2,3 ly.
Nhưng những dòng sắt V3×3 và sắt V4×6 là được dùng phổ biến nhất so với các dòng khác bởi mức giá và nhu cầu của thị trường cao nên được tiêu thụ nhanh.
Sắt v lỗ thường có cấu tạo cứng, khả năng chịu lực tốt, các lỗ trên thanh sắt V với mục đích lắp ráp chi tiết cực kì dễ dàng và tiện lợi. Chất lượng sản phẩm được đảm bảo với công nghệ sơn tĩnh điện 2 lớp, nên chống ăn mòn, han gỉ do tác động từ môi trường bên ngoài.
Hiện tại, VNT chỉ cung cấp bộ kệ V lỗ hoàn chỉnh, chúng tôi không bán rời các phụ kiện. Quý khách hàng có thể tham khảo thêm thông tin và báo giá kệ theo bảng giá trên. Để mua bộ kệ V đầy đủ các chi tiết phụ kiện, vui lòng liên hệ với VNT theo thông tin dưới đây.
Liên hệ tư vấn:
Tôi là Nguyễn Linh – Tôi đã có kinh nghiệm hơn 3 năm tư vấn setup giá kệ công nghiệp, kệ kho hàng. Tôi hy vọng những kiến thức mà mình chia sẻ có thể giúp mọi người xây dựng được hệ thống kho bãi hiệu quả, tối ưu diện tích và chi phí.